Từ điển Thiều Chửu
厖 - mang
① Dầy, to. Như mang nhiên đại vật 厖然大物 sù sù vật lớn. ||② Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh
厖 - mang
(văn) ① Lớn: 厖然大物 Vật to lù lù; ② Dày; ③ Tạp sắc, lẫn lộn (dùng như 尨, bộ 尢).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厖 - mang
Phiến đá lớn — Dầy dặn — Lẫn lộn.